Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung.
Honorifics in Japanese are terms, expressions which show respect, courtesy, humility, politeness. People can distinguish the levels of relations with others in communication through the use of honorifics. Using honorifics or not relates not only to the expression of deference or social status, but a...
Lưu vào:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | text |
Ngôn ngữ: | vie |
Thông tin xuất bản: |
Đại học Hà Nội,
|
Chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | http://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=46960 |
Từ khóa: |
Thêm từ khóa bạn đọc
Không có từ khóa, Hãy là người đầu tiên gắn từ khóa cho biểu ghi này!
|
id |
hanu-http:--lib.hanu.vn-Opac-DmdInfo.aspx?dmd_id=46960 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
hanu-http:--lib.hanu.vn-Opac-DmdInfo.aspx?dmd_id=469602022-05-11Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung.Nguyễn, Tô Chung.Tiếng NhậtTiếng NhậtKính ngữBiểu thịHonorifics in Japanese are terms, expressions which show respect, courtesy, humility, politeness. People can distinguish the levels of relations with others in communication through the use of honorifics. Using honorifics or not relates not only to the expression of deference or social status, but also to other factors such as intimacy-etiquette, uchi-soto (inside-outside relationship)... This article presents an overview of honorific speech in Japanese; the relationship between honorifics and grammar, honorifics and writing style; and the composition and classification of honorifics in Japanese.Kính ngữ trong tiếng Nhật là những từ ngữ, cách nói biểu thị sự tôn trọng, lễ phép, khiêm tốn, lịch sự. Thông qua việc sử dụng kính ngữ, người ta có thể phân biệt được mức độ quan hệ giữa những đối tượng tham gia giao tiếp. Sự hiện diện hay vắng mặt của kính ngữ không chỉ tùy thuộc vào mục đích biểu đạt sự tôn kính hay địa vị xã hội, mà còn liên quan đến nhiều yếu tố khác như mối quan hệ thân thiết, xã giao, mối quan hệ bên trong-bên ngoài (uchi-soto)... Bài viết này giới thiệu khái quát về lối nói kính ngữ, về mối quan hệ giữa kính ngữ và ngữ pháp, về kính ngữ và thể văn, về cấu tạo của kính ngữ, và phân loại kính ngữ trong tiếng Nhật.Đại học Hà Nội,2016texthttp://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=46960vie |
institution |
Trường Đại học Hà Nội |
collection |
KiposHANU |
language |
vie |
topic |
Tiếng Nhật Tiếng Nhật Kính ngữ Biểu thị |
spellingShingle |
Tiếng Nhật Tiếng Nhật Kính ngữ Biểu thị Nguyễn, Tô Chung. Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
description |
Honorifics in Japanese are terms, expressions which show respect, courtesy, humility, politeness. People can distinguish the levels of relations with others in communication through the use of honorifics. Using honorifics or not relates not only to the expression of deference or social status, but also to other factors such as intimacy-etiquette, uchi-soto (inside-outside relationship)... This article presents an overview of honorific speech in Japanese; the relationship between honorifics and grammar, honorifics and writing style; and the composition and classification of honorifics in Japanese. |
format |
text |
author |
Nguyễn, Tô Chung. |
author_facet |
Nguyễn, Tô Chung. |
author_sort |
Nguyễn, Tô Chung. |
title |
Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
title_short |
Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
title_full |
Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
title_fullStr |
Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
title_full_unstemmed |
Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
title_sort |
những biểu thị kính ngữ trong tiếng nhật = honorific expressions in japanese /nguyễn tô chung. |
publisher |
Đại học Hà Nội, |
url |
http://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=46960 |
work_keys_str_mv |
AT nguyentochung nhungbieuthikinhngutrongtiengnhathonorificexpressionsinjapanesenguyentochung |
_version_ |
1752275192404508672 |