Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.

Dựa theo mục đích thông báo câu chia ra thành câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Mỗi loại câu trên có những đặc điểm riêng về hình thái, ngữ nghĩa và ngữ dụng. Trật tự từ có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện các đặc điểm đó. Trật tự từ trong tiếng Nga, đặc biệt là trong câu hỏi tiếng Nga, cũng v...

Mô tả chi tiết

Lưu vào:
Hiển thị chi tiết
Tác giả chính: Vũ, Thành Công.
Định dạng: text
Ngôn ngữ:vie
Chủ đề:
Truy cập trực tuyến:http://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=31149
Từ khóa: Thêm từ khóa bạn đọc
Không có từ khóa, Hãy là người đầu tiên gắn từ khóa cho biểu ghi này!
id hanu-http:--lib.hanu.vn-Opac-DmdInfo.aspx?dmd_id=31149
record_format dspace
spelling hanu-http:--lib.hanu.vn-Opac-DmdInfo.aspx?dmd_id=311492014-05-16Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.Vũ, Thành Công.Ngôn ngữTiếng Nga.Trật tự từ.Nga ngữ học.Câu hỏi.Dựa theo mục đích thông báo câu chia ra thành câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Mỗi loại câu trên có những đặc điểm riêng về hình thái, ngữ nghĩa và ngữ dụng. Trật tự từ có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện các đặc điểm đó. Trật tự từ trong tiếng Nga, đặc biệt là trong câu hỏi tiếng Nga, cũng vậy, có những đặc điểm riêng. Bài viết này nghiên cứu trật tự từ trong câu hỏi dùng ngữ điệu, trong câu hỏi có dùng các từ và trong câu hỏi có dùng các trợ từ. Kết quả nghiên cứu cho thấy: ở các tiểu loại câu hỏi trên, trật tự từ cùng với các phương tiện khác đóng vai trò quan trọng trọng việc thể hiện tình thái hỏi. Cách thức thể hiện tình thái hỏi ở tiếng Nga và tiếng Việt cũng có những đặc điểm riêng biệt.Sentences can be divided into declarative, interrogative and imperative. Each type of them has its own formal, semantic and pragmatic virtues. Word order invariably plays an important role in those aforementioned functions. Word order in Russian has its own feature. In this article word order in some types of Russian interrogative sentences have been studied in comparison with their Vietnamese counterparts. Some results have demonstrated that word order and other means play a crucial role in clarifying the interrogative functions and pointed out some discrepancies between the two languages in such respects.2014.text18592503http://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=31149vie
institution Trường Đại học Hà Nội
collection KiposHANU
language vie
topic Ngôn ngữ
Tiếng Nga.
Trật tự từ.
Nga ngữ học.
Câu hỏi.
spellingShingle Ngôn ngữ
Tiếng Nga.
Trật tự từ.
Nga ngữ học.
Câu hỏi.
Vũ, Thành Công.
Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
description Dựa theo mục đích thông báo câu chia ra thành câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Mỗi loại câu trên có những đặc điểm riêng về hình thái, ngữ nghĩa và ngữ dụng. Trật tự từ có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện các đặc điểm đó. Trật tự từ trong tiếng Nga, đặc biệt là trong câu hỏi tiếng Nga, cũng vậy, có những đặc điểm riêng. Bài viết này nghiên cứu trật tự từ trong câu hỏi dùng ngữ điệu, trong câu hỏi có dùng các từ và trong câu hỏi có dùng các trợ từ. Kết quả nghiên cứu cho thấy: ở các tiểu loại câu hỏi trên, trật tự từ cùng với các phương tiện khác đóng vai trò quan trọng trọng việc thể hiện tình thái hỏi. Cách thức thể hiện tình thái hỏi ở tiếng Nga và tiếng Việt cũng có những đặc điểm riêng biệt.
format text
author Vũ, Thành Công.
author_facet Vũ, Thành Công.
author_sort Vũ, Thành Công.
title Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
title_short Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
title_full Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
title_fullStr Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
title_full_unstemmed Trật tự từ trong câu hỏi tiếng Nga (Có đối chiếu với tiếng Việt)./Vũ, Thành Công.
title_sort trật tự từ trong câu hỏi tiếng nga (có đối chiếu với tiếng việt)./vũ, thành công.
url http://lib.hanu.vn/Opac/DmdInfo.aspx?dmd_id=31149
work_keys_str_mv AT vuthanhcong trattututrongcauhoitiengngacođoichieuvoitiengvietvuthanhcong
_version_ 1752273327712370688