Trần Đức Lương

| nơi sinh = Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | chức vụ 3 = Chủ tịch Danh dự Hội Chữ thập đỏ Việt Nam | bắt đầu 3 = 9 tháng 8 năm 2001 | kết thúc 3 = 5 tháng 7 năm 2012
| tiền nhiệm 3 = Đỗ Mười | kế nhiệm 3 = Trương Tấn Sang | phó chức vụ = Phó Chủ tịch | phó viên chức = * Nguyễn Thị Bình (1992-2002) *Trương Mỹ Hoa (2002-2007) | chức vụ 4 = Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa VIII | bắt đầu 4 = 26 tháng 12 năm 1997 | kết thúc 4 = 22 tháng 4 năm 2001
| tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ = 22px
Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| bắt đầu = 24 tháng 9 năm 1997 | kết thúc = 27 tháng 6 năm 2006
| tiền nhiệm = Lê Đức Anh | kế nhiệm = Nguyễn Minh Triết | chức vụ 2 = 22px
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam | bắt đầu 2 = 24 tháng 9 năm 1997 | kết thúc 2 = 27 tháng 6 năm 2006
| tiền nhiệm 2 = Lê Đức Anh | kế nhiệm 2 = Nguyễn Minh Triết | phó chức vụ 2 = Phó chủ tịch | phó viên chức 2 = Phan Văn Khải | chức vụ 6 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IX | bắt đầu 6 = 1 tháng 7 năm 1996 | kết thúc 6 = 25 tháng 4 năm 2006
| tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam | bắt đầu 7 = 8 tháng 10 năm 1992 | kết thúc 7 = 29 tháng 9 năm 1997
| tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | trưởng chức vụ 7 = Thủ tướng | trưởng viên chức 7 = Võ Văn Kiệt | chức vụ 8 = Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | bắt đầu 8 = 16 tháng 2 năm 1987 | kết thúc 8 = 8 tháng 10 năm 1992 | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Chủ tịch | trưởng viên chức 8 = Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
Võ Văn Kiệt (''Quyền'')
Đỗ Mười
Võ Văn Kiệt | chức vụ 9 = Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật của Quốc hội | bắt đầu 9 = 7 tháng 1 năm 1984 | kết thúc 9 = 22 tháng 6 năm 1987
| tiền nhiệm 9 = Bùi Thanh Khiết | kế nhiệm 9 = Nguyễn Đình Tứ | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ 10 = Đại biểu Quốc hội khóa VII, VIII, IX, X, XI | bắt đầu 10 = 26 tháng 4 năm 1981 | kết thúc 10 = 16 tháng 5 năm 2006
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | đảng = | ngày vào đảng = 19-12-1959 | dân tộc = Kinh | tôn giáo = không | vợ = Nguyễn Thị Vinh | con = Trần Thị Minh Anh (s.1962)
Trần Tuấn Anh (s.1964) | chữ ký = Signature of Trần Đức Lương (2 June 2000).png | giải thưởng = Huân chương Bắc đẩu Bội tinh hạng Nhất (2002)
| tiền tố = Chủ tịch nước }}

Trần Đức Lương (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1937 tại xã Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi) là một chính khách Việt Nam. Ông nguyên là Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 1997 đến năm 2006, là Ủy viên Bộ Chính trị khóa VIII, IXỦy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa VIII. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 20 kết quả của 83 cho tìm kiếm 'Trần Đức Lương', Thời gian tìm kiếm: 0.05s Lọc kết quả
2
Thông tin tác giả: Trần Đức, Lương
Thông tin xuất bản: Trường Đại học Lâm nghiệp 2019
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Lâm Nghiệp
Click để truy cập toàn văn
Khóa luận tốt nghiệp (BSc.Thesis)
4
Thông tin tác giả: Trần Đức Lương
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Hạ Long
Click để truy cập toàn văn
text
5
Thông tin tác giả: Trần, Đức Lương
Thông tin xuất bản: 2011
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Click để truy cập toàn văn
6
Thông tin tác giả: Trần Đức Lương
Thông tin xuất bản: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Nov
Nguồn tài liệu: Đại học Thái Nguyên
Click để truy cập toàn văn
Luận án