Lê Minh Hưng

| nơi sinh = xã Sơn Tân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | ngày chết = | nơi chết = | nơi ở = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = | bắt đầu 3 = | kết thúc 3 = | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 5 = 19px
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII | bắt đầu 5 = 16 tháng 5 năm 2024 | kết thúc 5 = ''nay''
| tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 5 = *Nguyễn Phú Trọng *Tô Lâm | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 4 = 19px
Trưởng ban Tổ chức Trung ương | bắt đầu 4 = 16 tháng 5 năm 2024 | kết thúc 4 = ''nay''
| tiền nhiệm 4 = Trương Thị Mai | kế nhiệm 4 = ''đương nhiệm'' | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 4 = *Nguyễn Phú Trọng *Tô Lâm | phó chức vụ 4 = Phó Trưởng ban | phó viên chức 4 = *Hoàng Đăng Quang *Đỗ Trọng Hưng *Nguyễn Quang Dương *Phan Thăng An *Phạm Thị Thanh Trà *Nguyễn Thị Thanh | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 6 = 22px
Đại biểu Quốc hội khóa XV | bắt đầu 6 = 23 tháng 5 năm 2021 | kết thúc 6 = ''nay''
| tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Chủ tịch Quốc hội | trưởng viên chức 6 = *Vương Đình Huệ *Trần Thanh Mẫn | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = 19px
Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII | bắt đầu 7 = 31 tháng 1 năm 2021 | kết thúc 7 = ''nay''
| tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 7 = Nguyễn Phú Trọng
Tô Lâm | phó chức vụ 7 = Thường trực Ban Bí thư | phó viên chức 7 = *Võ Văn Thưởng *Trương Thị Mai *Lương Cường *Trần Cẩm Tú | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = 19px
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | bắt đầu 8 = 20 tháng 10 năm 2020 | kết thúc 8 = 3 tháng 6 năm 2024
| tiền nhiệm 8 = Nguyễn Văn Nên | kế nhiệm 8 = Nguyễn Duy Ngọc | địa hạt 8 = 22px Việt Nam | trưởng chức vụ 8 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Phú Trọng | phó chức vụ 8 = Phó Chánh Văn phòng | phó viên chức 8 = Lâm Thị Phương Thanh
Bùi Văn Thạch
Lê Khánh Toàn
Đặng Khánh Toàn
Đào Đức Toàn | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = 22px
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | bắt đầu 9 = 9 tháng 4 năm 2016 | kết thúc 9 = 12 tháng 11 năm 2020
| tiền nhiệm 9 = Nguyễn Văn Bình | kế nhiệm 9 = Nguyễn Thị Hồng | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Thủ tướng | trưởng viên chức 9 = Nguyễn Xuân Phúc | phó chức vụ 9 = Phó Thống đốc | phó viên chức 9 = Đào Minh Tú
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Kim Anh
Đoàn Thái Sơn | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = 22px
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII | bắt đầu 10 = 26 tháng 1 năm 2016 | kết thúc 10 = ''nay''
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 10 = Nguyễn Phú Trọng
Tô Lâm | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = 22px
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | bắt đầu 11 = tháng 11 năm 2014 | kết thúc 11 = tháng 1 năm 2016 | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = Chánh Văn phòng | trưởng viên chức 11 = Trần Quốc Vượng | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = 22px
Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | bắt đầu 12 = tháng 10 năm 2011 | kết thúc 12 = tháng 10 năm 2014 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = Thống đốc | trưởng viên chức 12 = Nguyễn Văn Bình | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | học vấn = Thạc sỹ Chính sách công
Cao cấp lý luận chính trị | học trường = Đại học Saitama
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | đảng = 23px Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = Chính trị gia | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | đạo = Không | tên ký = | họ hàng = Bác: Lê Bình
Anh trai: Trung tướng Lê Minh Hùng và Trung tướng Lê Minh Hà | vợ = | con = | chồng = | kết hợp dân sự = | cha = Thượng tướng Lê Minh Hương | mẹ = Phạm Thị Hiền | website = | chú thích = | signature = | giải thưởng = }} Lê Minh Hưng (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1970) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII, Bí thư Trung ương Đảng khóa XIII, Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV.

Lê Minh Hưng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Thạc sĩ Chính sách công, cao cấp lý luận chính trị. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 1 kết quả của 1 cho tìm kiếm 'Lê Minh Hưng#Lương Thanh Đạt', Thời gian tìm kiếm: 0.01s Lọc kết quả
1
Thông tin tác giả: Minh Hưng#Lương Thanh Đạt
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Click để truy cập toàn văn