Lê Khả Phiêu

| ngày sinh = | nơi sinh = Đông Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày mất = | nơi mất = nhà số 7/36/C1 Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = 22px
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Bí thư Quân ủy Trung ương | bắt đầu = 26 tháng 12 năm 1997 | kết thúc = 22 tháng 4 năm 2001
| tiền nhiệm = Đỗ Mười | kế nhiệm = Nông Đức Mạnh | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = Thường trực Bộ Chính trị khoá VIII | phó viên chức = * Phạm Thế Duyệt (1997–1999) * Nguyễn Phú Trọng (1999–2001) | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Thường trực Bộ Chính trị | bắt đầu 2 = 1 tháng 7 năm 1996 | kết thúc 2 = 26 tháng 12 năm 1997
| trưởng chức vụ 2 = Tổng Bí thư | trưởng viên chức 2 = Đỗ Mười | tiền nhiệm 2 = Đào Duy Tùng | kế nhiệm 2 = Phạm Thế Duyệt | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa VII, VIII | bắt đầu 3 = 6 tháng 11 năm 1993 | kết thúc 3 = 22 tháng 4 năm 2001
| tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Đại biểu Quốc hội | bắt đầu 4 = 19 tháng 9 năm 1992 | kết thúc 4 = 18 tháng 7 năm 2002 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Quân đội nhân dân Việt Nam
| bắt đầu 5 = Tháng 9 năm 1991 | kết thúc 5 = Tháng 12 năm 1997 | tiền nhiệm 5 = Nguyễn Quyết | kế nhiệm 5 = Phạm Thanh Ngân | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 6 = Tháng 8 năm 1988 | kết thúc 6 = Tháng 9 năm 1991 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Chủ nhiệm | phó viên chức 6 = Nguyễn Quyết | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | đa số = | đảng = 22px|border Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = Quân nhân, Chính trị gia | giáo dục = | học trường = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | đạo = không | nơi an nghỉ = Nghĩa trang Mai Dịch | chữ ký = | họ hàng = | cha = Lê Khả Phan | mẹ = | vợ = Nguyễn Thị Bích (cưới 1959) | chồng = | kết hợp dân sự = | con = *Lê Thị Hồng, Lê Minh Diễn, Lê Quốc Khánh *Lan (con nuôi) | website = | chú thích = | giải thưởng = | phục vụ = | thuộc = 22px|border Quân đội nhân dân Việt Nam | năm tại ngũ = 19501997 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = Sư đoàn 304 | tham chiến = *Chiến tranh Việt Nam * Chiến dịch biên giới Tây Nam | khen thưởng = }} Lê Khả Phiêu (27 tháng 12 năm 19317 tháng 8 năm 2020) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông từng giữ chức vụ Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam từ tháng 12 năm 1997 đến tháng 4 năm 2001. Ông cũng từng là Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Trưởng Ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương. Ông cũng đồng thời là một tướng lĩnh trong Quân đội nhân dân Việt Nam, từng giữ chức vụ Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 12 kết quả của 12 cho tìm kiếm 'Lê Khả Phiêu', Thời gian tìm kiếm: 0.01s Lọc kết quả
7
Thông tin tác giả: Khả Phiêu, Mai Đinh Đệ, Lê Đắc Cử
Thông tin xuất bản: Nhà in Khoa học và Công nghệ 2022
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Click để truy cập toàn văn
Tạp chí ngân hàng