Lê Chiêm

| thêm 2 = | chức vụ 3 =
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | bắt đầu 3 = tháng 4 năm 2015 | kết thúc 3 = 5 tháng 10 năm 2015 | thêm 3 = | chức vụ 4 =
Tư lệnh Quân khu 5 | tiền nhiệm 4 = Nguyễn Trung Thu | kế nhiệm 4 = Nguyễn Long Cáng | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 =
Phó Tư lệnh Quân khu 5 | bắt đầu 5 = 2007 | kết thúc 5 = 2010 | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | bắt đầu 4 = 2010 | kết thúc 4 = tháng 4 năm 2015 | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | quốc tịch = | ngày sinh = | nơi sinh = xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam | nơi ở = | dân tộc = Kinh | đạo = Không | học vấn = Đại học, Chỉ huy tham mưu | chết = | ngày chết = | nơi chết = | cha = | mẹ = | vợ = | chồng = | con = | nghề nghiệp = sĩ quan, chính trị gia | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | giải thưởng = | phục vụ = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | cấp bậc = 25px Thượng tướng | trưởng chức vụ 3 = Tổng Tham mưu trưởng | trưởng viên chức 3 = Đỗ Bá Tỵ | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = Bộ trưởng }} Lê Chiêm (sinh tháng 1 năm 1958) là một sĩ quan cấp cao của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng và chính trị gia người Việt Nam. Ông là nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam phụ trách công tác tư pháp, thanh tra, kiểm tra, pháp chế, thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính, Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV thuộc Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khoá XII, nguyên Ủy viên Quân ủy Trung ương, nguyên Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 2 kết quả của 2 cho tìm kiếm 'Lê Chiêm', Thời gian tìm kiếm: 0.01s Lọc kết quả
2
Thông tin tác giả: Chiêm
Thông tin xuất bản: Quân đội nhân dân - Cơ quan của Quân uỷ Trung ương và Bộ Quốc phòng 2019
Nguồn tài liệu: Thư viện Lâm Đồng
Click để truy cập toàn văn
Bài trích