Lê Đức Thịnh

| trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Bộ trưởng Bộ Nội thương | bắt đầu 2 = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc 2 = 21 tháng 6 năm 1986 | tiền nhiệm 2 = Trần Phương | kế nhiệm 2 = Hoàng Minh Thắng | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Ủy viên Trung ương Đảng khóa V | bắt đầu 3 = Tháng 3 năm 1982 | kết thúc 3 = Tháng 12 năm 1986 | tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Chủ tịch Ủy ban Hành chính (UBND) Thành phố Hải Phòng | bắt đầu 4 = 1966 | kết thúc 4 = 1976 | tiền nhiệm 4 = Đặng Văn Minh (Trần Kiên) | kế nhiệm 4 = Đỗ Chính | địa hạt 4 = TP Hải Phòng | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương | bắt đầu 5 = 1954 | kết thúc 5 = 1956 | tiền nhiệm 5 = Lương Quang Chất | kế nhiệm 5 = Trần Tạo | địa hạt 5 = Tỉnh Hải Dương | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = | bắt đầu 6 = | kết thúc 6 = | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = | bắt đầu 7 = | kết thúc 7 = | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | giáo dục = | học trường = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | đạo = không | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = }} Lê Đức Thịnh (19272001) là nhà cách mạng và chính khách Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa V, nguyên Phó Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên, Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương, Chủ tịch Ủy ban Hành chính (nay là Ủy ban Nhân dân) Thành phố Hải Phòng, Bộ trưởng Bộ Nội thương, Trưởng ban Tài chính - Quản trị Trung ương. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 1 kết quả của 1 cho tìm kiếm 'Lê Đức Thịnh#Hoàng Minh Tú#Huỳnh Phú Nhuận', Thời gian tìm kiếm: 0.02s Lọc kết quả