Decibel

{| class="infobox" border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" style="padding:0; width:1px;" |- ! style="text-align:right;" | dB ! style="text-align:center;" colspan="2" | Tỷ lệ về công suất ! style="text-align:center;" colspan="2" | Tỷ lệ về biên độ |- | 100 | style="text-align:right;" |   || | style="text-align:right;" | || |- | 90 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | || |- | 80 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | || |- | 70 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | || |- | 60 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | || |- | 50 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | 316 ||.2 |- | 40 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | 100 || |- | 30 | style="text-align:right;" | || | style="text-align:right;" | 31 ||.62 |- | 20 | style="text-align:right;" | 100 || | style="text-align:right;" | 10 || |- | 10 | style="text-align:right;" | 10 || | style="text-align:right;" | 3 ||.162 |- | 6 | style="text-align:right;" | 3 ||.981 | style="text-align:right;" | 1 ||.995 ≈ 2 |- | 3 | style="text-align:right;" | 1 ||.995 ≈ 2 | style="text-align:right;" | 1 ||.413 |- | 1 | style="text-align:right;" | 1 |.259 | style="text-align:right;" | 1 ||.122 |- | 0 | style="text-align:right;" | 1 || | style="text-align:right;" | 1 || |- | −1 | style="text-align:right;" | 0 ||.794 | style="text-align:right;" | 0 ||.891 |- | −3 | style="text-align:right;" | 0 ||.501 ≈ | style="text-align:right;" | 0 ||.708 |- | −6 | style="text-align:right;" | 0 ||.251 | style="text-align:right;" | 0 ||.501 ≈ |- | −10 | style="text-align:right;" | 0 ||.1 | style="text-align:right;" | 0 || |- | −20 | style="text-align:right;" | 0 ||.01 | style="text-align:right;" | 0 ||.1 |- | −30 | style="text-align:right;" | 0 ||.001 | style="text-align:right;" | 0 || |- | −40 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 ||.01 |- | −50 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 || |- | −60 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 ||.001 |- | −70 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 || |- | −80 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 || |- | −90 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 || |- | style="white-space:nowrap;" |  −100 | style="text-align:right;" | 0 || | style="text-align:right;" | 0 || |- | colspan="5" style="padding:1ex; text-align:left;" | Ví dụ nếu tỷ lệ công suất là ''x'' thì tỷ lệ biên độ là và chênh lệch dB là 10 log10 ''x''. |} Decibel - còn viết là đề-xi-ben (viết tắt là dB) - Là đơn vị đo lường mang tính tương quan, tính theo thang logarit. Thể hiện tỉ số tham chiếu giữa 2 đại lượng tỉ lệ theo công suất (năng lượng âm thanh, công suất điện/điện tử, cường độ âm thanh, ..v.v), hoặc giữa 2 đại lượng có bình phương của chúng tỉ lệ theo công suất (áp lực âm thanh, điện áp, cường độ dòng điện, biên độ, lực điện từ, ..v.v).

Tầm nghe của con người khoảng từ 16 đến 130 dB. Dưới 20 dB thì nghe rất khó nghe, còn trên 120 dB thì tai sẽ bị đau đớn và trên 130 dB trong khoảng thời gian dài sẽ bị điếc vĩnh viễn. Trên 130 dB bộ não sẽ gần như chết. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 4 kết quả của 4 cho tìm kiếm 'DB', Thời gian tìm kiếm: 0.01s Lọc kết quả
3
Thông tin tác giả: R. Buckley, C. Pickering, D.B. Weaver
Thông tin xuất bản: CAB International 2018
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Click để truy cập toàn văn
Sách
4
Thông tin tác giả: PT
Nguồn tài liệu: Trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
Đồng tác giả: ...DB...
Click để truy cập toàn văn